Quy chuẩn việt nam lĩnh vực an toàn thực phẩm

Nếu như bạn đang muốn xây dựng chỉ tiêu kiểm nghiệm cho sản phẩm, điều đầu tiên phải biết được sản phẩm đó đã có quy chuẩn việt nam (QCVN) hay chưa ? Đối với nhóm sản phẩm đã có quy chuẩn việt nam thì bắt buộc các chỉ tiêu kiểm nghiệm phải đáp ứng yêu cầu trong QCVN.

Phạm vi bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp lại các sản phẩm đã có quy chuẩn việt nam và kèm theo số hiệu tiêu chuẩn tương ứng cho mỗi sản phẩm. Mời quý doanh nghiệp tham khảo:

1QCVN 8-1:2011/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn an toàn đối với độ tố vi nấm trong thực phẩm
2QCVN 8-2:2011/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
3QCVN 8-3:2012/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
4QCVN 01:2009/BYTQCVN về chất lượng nước ăn uống
5QCVN 02:2009/BYTQCVN về chất lượng nước sinh hoạt
6QCVN 3-1:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm
7QCVN 3-2:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm
8QCVN 3-3:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm
9QCVN 3-4:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung CALCI vào thực phẩm
10QCVN 4-1:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất điều vị
11QCVN 4-2:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm ẩm
12QCVN 4-3:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất tạo xốp
13QCVN 4-4:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất chống đông vón
14QCVN 4-5:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất giữ màu
15QCVN 4-6:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất chống oxy hóa
16QCVN 4-7:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất chống tạo bọt
17QCVN 4-8:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm  – chất tạo ngọt tổng hợp
18QCVN 4-9:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc
19QCVN 4-10:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – phẩm màu
20QCVN 4-11:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất điều chỉnh độ acid
21QCVN 4-12:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất bảo quản
22QCVN 4-13:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất ổn định
23QCVN 4-14:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất tạo phức kim loại
24QCVN 4-15:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất xử lý bột
25QCVN 4-16:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất độn
26QCVN 4-17:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất khí đẩy
27QCVN 4-18:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chế phẩm tinh bột
28QCVN 4-19:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – enzym
29QCVN 4-20:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm bóng
30QCVN 4-21:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm dầy
31QCVN 4-22:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất nhũ hóa
32QCVN 4-23:2011/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất tạo bọt
33QCVN 5-1:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng
34QCVN 5-2:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột
35QCVN 5-3:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat
36QCVN 5-4:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữat
37QCVN 5-5:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men
38QCVN 6-1:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai
39QCVN 6-2:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn
40QCVN 6-3:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn
41QCVN 12-1:2011/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với boa bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
42QCVN 12-2:2011/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su
43QCVN 12-3:2011/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại
44QCVN 12-4:2010/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng thủy tinh, gốm sứ
45QCVN 9-2:2011/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thực phẩm bổ sung vi chất
46QCVN 18-1:2015Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất hỗ trợ chế biến thực phẩm-dung môi
47QCVN 19-1:2015Các chất tạo hương Vani

Xem thêm các dịch vụ kiểm nghiệm tại FSC:

Nếu quý doanh nghiệp cần kiểm nghiệm thực phẩm, vui lòng liên hệ hotline/ zalo: 093 771 9694 ( Ms Phụng) – 0903 809 567 ( Mr. An) để được tư vấn miễn phí và cung cấp dịch vụ tốt nhất.

5/5 - (1 bình chọn)

Comments are closed.